Language/French/Grammar/Present-Tense-of-Regular-Verbs/vi
Cấu trúc của thì hiện tại đơn[sửa | sửa mã nguồn]
Thì hiện tại đơn của động từ thường trong tiếng Pháp có cấu trúc sau:
Sujet + Verbe (infinitif) + terminaisons
Ví dụ:
Je parl__e__ Tu parl__es__ Il/elle/on parl__e__ Nous parl__ons__ Vous parl__ez__ Ils/elles parl__ent__
Cách sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại hoặc để diễn tả một sự thật không thay đổi.
Ví dụ:
- Je parle français. (Tôi nói tiếng Pháp.)
- Tu habites à Paris. (Bạn sống ở Paris.)
- La Terre tourne autour du Soleil. (Trái đất quay quanh Mặt Trời.)
Các động từ thường[sửa | sửa mã nguồn]
Các động từ thường (les verbes réguliers) là những động từ mà thì hiện tại đơn được tạo thành bằng cách thêm các đuôi đúng cho từng nhóm động từ. Các nhóm động từ là:
- Nhóm động từ thứ nhất (-er)
- Nhóm động từ thứ hai (-ir)
- Nhóm động từ thứ ba (-re)
Ví dụ:
Nhóm động từ thứ nhất (-er)[sửa | sửa mã nguồn]
Nhóm động từ thứ nhất gồm các động từ mà infinitif của chúng kết thúc bằng -er. Để tạo thành thì hiện tại đơn của các động từ này, chúng ta thêm các đuôi sau:
Je -e Tu -es Il/elle/on -e Nous -ons Vous -ez Ils/elles -ent
Ví dụ:
Tiếng Pháp | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
parler (nói) | /paʁ.le/ | nói |
manger (ăn) | /mɑ̃.ʒe/ | ăn |
jouer (chơi) | /ʒu.e/ | chơi |
danser (nhảy) | /dɑ̃.se/ | nhảy |
Nhóm động từ thứ hai (-ir)[sửa | sửa mã nguồn]
Nhóm động từ thứ hai gồm các động từ mà infinitif của chúng kết thúc bằng -ir. Để tạo thành thì hiện tại đơn của các động từ này, chúng ta thêm các đuôi sau:
Je -is Tu -is Il/elle/on -it Nous -issons Vous -issez Ils/elles -issent
Ví dụ:
Tiếng Pháp | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
finir (kết thúc) | /fi.niʁ/ | kết thúc |
choisir (chọn) | /ʃwa.ziʁ/ | chọn |
grossir (tăng cân) | /ɡʁɔ.siʁ/ | tăng cân |
remplir (điền) | /ʁɑ̃.pliʁ/ | điền |
Nhóm động từ thứ ba (-re)[sửa | sửa mã nguồn]
Nhóm động từ thứ ba gồm các động từ mà infinitif của chúng kết thúc bằng -re. Để tạo thành thì hiện tại đơn của các động từ này, chúng ta thêm các đuôi sau:
Je -s Tu -s Il/elle/on - Nous -ons Vous -ez Ils/elles -ent
Ví dụ:
Tiếng Pháp | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
vendre (bán) | /vɑ̃dʁ/ | bán |
prendre (lấy) | /pʁɑ̃dʁ/ | lấy |
attendre (đợi) | /a.tɑ̃dʁ/ | đợi |
répondre (trả lời) | /ʁe.pɔ̃dʁ/ | trả lời |
Bài tập[sửa | sửa mã nguồn]
- Dịch các câu sau sang tiếng Pháp:
- Tôi ăn bánh mì.
- Anh ấy đọc một cuốn sách.
- Chúng ta chơi bóng đá.
- Em ấy nói tiếng Anh.
- Bạn ấy sống ở Hà Nội.
- Viết các câu sau bằng tiếng Pháp:
- I speak French.
- You eat rice.
- He listens to music.
- We dance together.
- They sell cars.
Kết luận[sửa | sửa mã nguồn]
Qua bài học này, các bạn đã học được cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ thường trong tiếng Pháp. Hãy cố gắng luyện tập thật nhiều để nâng cao trình độ của mình. Chúc các bạn thành công!
bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ so sánh và siêu cấp độ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới thiệu và chào hỏi
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Những động từ bất quy tắc thường gặp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định
- 0 to A1 Course
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phần qua khứ hoàn thành
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái Pháp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tương lai đơn giản
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự đồng ý của tính từ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và số nhiều của danh từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Pháp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và sử dụng trạng từ tiếng Pháp
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ bộ phận